TAKE A BACK SEAT Là Gì:Take a back seat là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

take a back seat là gì   stakeholders Nghĩa của từ Take a back seat: Cho phép người khác kiểm soát hoặc ở vị trí nổi bật hơn.; Rút lui khỏi vai trò tích cực hoặc đảm nhận vai trò kém quan trọng hơn.;

take Bài viết giới thiệu cách dùng của động từ TAKE trong tiếng Anh, bao gồm nghĩa, cấu trúc, các idioms và cách phân biệt với DO. Xem ví dụ, minh họa và các cấu trúc thường gặp với TAKE

make a mistake MISTAKE. Mistake: nói về 1 hành động hay 1 ý nghĩ sai lầm và đem lại kết quả không mong muốn. Đặc biệt là có những kết từ với “mistake” như: make a mistake/make mistakes phạm phải sai lầm, by mistake do nhầm lẫn. Ex: Waiter! I think you’ve made a mistake over the bill. Bồi bàn!

₫ 38,200
₫ 128,200-50%
Quantity
Delivery Options