TAKE A BACK SEAT Là Gì:Take a back seat là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

take a back seat là gì   take a look Nghĩa của từ Take a back seat: Cho phép người khác kiểm soát hoặc ở vị trí nổi bật hơn.; Rút lui khỏi vai trò tích cực hoặc đảm nhận vai trò kém quan trọng hơn.;

take place Take place có nghĩa là “diễn ra, xảy ra” và được sử dụng khi hành động, sự việc đã được biết trước, không mang yếu tố bất ngờ. Hãy xem ví dụ, cách phân biệt take place với happen/occur và làm bài tập để tự học tiếng Anh

take a course la gì Kiểm tra bản dịch của "take course" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe. Câu ví dụ: Students from both institutions can take courses and receive credit through the exchange program. ↔ Sinh viên của cả hai tổ chức có thể tham gia các khóa học và chương trình trao đổi

₫ 88,100
₫ 123,400-50%
Quantity
Delivery Options