TAKE A RAIN CHECK:Take a rain check là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

take a rain check   take a picture Nghĩa của từ Take a rain check: hoãn lại một yêu cầu hoặc lời mời đến một thời điểm sau; bày tỏ sự sẵn lòng chấp nhận một lời mời hoặc đề nghị vào thời điểm khác; được sử dụng khi ai đó không

take a rest Take a rest là một cụm từ phổ biến trong tiếng Anh, có nghĩa là nghỉ ngơi. Cụm từ này được sử dụng khi muốn khuyên ai đó hoặc chính bản thân cần dừng lại các hoạt động để thư giãn, phục hồi sức khỏe cả về thể chất lẫn tinh thần. Cụm từ take a rest có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, từ giao tiếp hàng ngày đến các tình huống trang trọng

do you mind if i take a seat "Do you mind if I make a phone call?" Phuong: "_____." A. Yes, of course. The phone's in the hall . B. No, of course not. The phone's in the hall C. It's my pleasure. The phone's in the hall D. Never mind. The phone's in the hall

₫ 58,100
₫ 194,300-50%
Quantity
Delivery Options