take a rest take away là gì Take a rest là gì? Khi danh từ rest kết hợp với động từ take, ta được một cụm từ. Và take a rest nghĩa là nghỉ ngơi, thư giãn. Eg: I usually take a short test after lunch. Tôi thường xuyên nghỉ ngơi một chút sau bữa trưa. When my mother was taking a rest, my father came home. Khi mẹ tôi đang nghỉ ngơi thì bố tôi về. 1.3
take a look là gì Tìm tất cả các bản dịch của take a look trong Việt như xem một vấn đề, nhìn xung quanh, đi xem xung quanh và nhiều bản dịch khác
take a back seat là gì "Take a backseat" = Ngồi ghế sau - Sẵn sàng chấp nhận lép vế trước ai, chịu ở địa vị hay quyền lợi thấp hơn, trở nên ít quan trọng hơn ai/cái gì