take a risk take a note "Take risks" có thể hiểu là "liều lĩnh" được sử dụng để chỉ việc đưa ra một quyết định hoặc hành động đầy rủi ro, không chắc chắn về kết quả hoặc có thể gây tổn thất nghiêm trọng
take a book with you Task: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Chọn một trong bốn đáp án A, B, C, hoặc D có chứa lỗi sai ở mỗi câu sau. 1. After Mrs. Trang had returned to her house from work, she was cooking dinner
take a risk Trong tiếng Anh, take risk có nghĩa là chấp nhận rủi ro, chịu sự nguy hiểm, đón nhận mạo hiểm, mạo hiểm. To do something even though you know that something bad could happen as a result làm điều gì đó mặc dù bạn biết rằng điều tồi tệ có thể sẽ xảy ra. E.g: