TAKE A RISK:Risk là gì? Cách sử dụng cấu trúc Risk tiếng Anh chính xác!

take a risk   helltaker take a risk. đón nhận rủi ro/mạo hiểm. John decided to take a risk and quit his stable job to pursue his passion for entrepreneurship. John quyết định mạo hiểm và bỏ công việc ổn định để theo đuổi niềm đam mê kinh doanh. She took a risk by investing in a startup company. Cô ấy đã mạo hiểm khi

take care Học sinh tiếng Anh cần biết nghĩa và cấu trúc của cụm từ "take care" trong tiếng Anh. Bài viết này giải thích những băn khoăn và ví dụ thực tế về "take care" khi nói lời tạm biệt, chăm sóc, chịu trách nhiệm và điều gì đó

good things take time Learn six reasons why good things take time and how to cultivate patience and persistence on your journey. Discover the benefits of building strong foundations, learning from failures, nurturing connections, and embracing personal transformation

₫ 48,200
₫ 148,300-50%
Quantity
Delivery Options