TAKE AFTER:Take after là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

take after   take a break là gì Nghĩa của từ Take after: theo dõi ai đó trong thời gian hoặc không gian.; bắt chước hành vi hoặc hành động của ai đó.; cuối cùng giống hoặc trở nên giống ai đó

take after TAKE AFTER SOMEONE ý nghĩa, định nghĩa, TAKE AFTER SOMEONE là gì: 1. to be similar to an older member of your family in appearance or character: 2. to be similar to…. Tìm hiểu thêm

take a shot Phép dịch "take a shot" thành Tiếng Việt . Câu dịch mẫu: Maybe, but it was worth Taking a shot. ↔ Có thể, nhưng nó đáng thử

₫ 47,300
₫ 102,500-50%
Quantity
Delivery Options