Take After: Ý Nghĩa, Cách Dùng và Ví Dụ trong Tiếng Anh

take after   it can take a long time to become "Take after" là một cụm động từ trong tiếng Anh, mang ý nghĩa "giống" ai đó, thường là trong gia đình, về ngoại hình, tính cách hoặc khả năng. Giống về ngoại hình: The young boy takes after his father Cậu bé giống bố cậu ấy. Giống về tính cách: She takes after her mother in her love for cooking Cô ấy giống mẹ ở niềm đam mê nấu nướng

take a risk Nghĩa của từ Take a risk: làm điều gì đó có liên quan đến nguy hiểm hoặc rủi ro.; để có cơ hội làm điều gì đó có khả năng gây hại.; hành động mà không chắc chắn về một kết quả an toàn

taken Taken: Directed by Pierre Morel. With Liam Neeson, Maggie Grace, Leland Orser, Jon Gries. A retired CIA agent travels across Europe and relies on his old skills to save his estranged daughter, who has been kidnapped while on a trip to Paris

₫ 22,500
₫ 111,300-50%
Quantity
Delivery Options