TAKE AFTER:Take after là gì? Cách dùng take after chuẩn trong tiếng Anh

take after   take away là gì Take after là một trong những cụm động từ của take đi kèm với giới từ after mang ý nghĩa giống ai đó trong gia đình về hình dáng tính cách. Ngoài ra, phrasal verb take after còn được sử dụng trong nhiều tình huống cụ thể

take a break -Take a break là cụm từ kết hợp giữa danh từ rest và động từ take, nghĩa là nghỉ ngơi, thư giãn. - Các cấu trúc sử dụng Take a break trong tiếng Anh bao gồm thì hiện tại, quá khứ và tương lai

take a back seat là gì TAKE A BACK SEAT ý nghĩa, định nghĩa, TAKE A BACK SEAT là gì: 1. to choose not to be in a position of responsibility in an organization or activity 2. to choose…. Tìm hiểu thêm

₫ 54,200
₫ 143,300-50%
Quantity
Delivery Options