TAKE AWAY:Take away là gì? Nghĩa của take away - Cụm động từ tiếng Anh | Cụ

take away   helltaker sex Take something away +from /teɪk əˈweɪ frɒm/ Lấy hoặc mang đi cái gì đó khỏi một nơi. Ex: He took away the empty plates from the table. Anh ấy lấy đi những đĩa trống trên bàn. Trừ đi hoặc khấu trừ một số hoặc lượng từ số khác. Ex: The cashier took away the discount from the total bill

quá khứ của take Học quá khứ của động từ take trong tiếng Anh và các cấu trúc thông dụng với take. Xem ví dụ, bảng chia động từ, câu điều kiện và bài tập có đáp án

take a photo Webcam Toy lets you take selfies with over 80 digital effects and filters using your webcam. You can save photos to your computer or share them on Twitter, Google Photos, or Tumblr

₫ 28,100
₫ 197,100-50%
Quantity
Delivery Options