take care khách hàng la gì take a gap year Chăm sóc khách hàng – Customer care Hay CSKH/ take care khách hàng là thuật ngữ dùng để chỉ những hành động của doanh nghiệp đối với khách hàng trước, trong và sau khi khách hàng mua/ sử dụng sản phẩm, dịch vụ của công ty. Quy trình này bao gồm: Hỗ trợ kỹ thuật, cung cấp thông tin, thu thập ý kiến, giải đáp thắc mắc, xử lý khiếu nại,…
take on Bài viết giải mã nghĩa và cấu trúc của phrasal verb Take on trong Tiếng Anh. Take on có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo cách sử dụng, ví dụ: đảm nhận nhiệm vụ, tuyển dụng, đấu tranh, chịu trách nhiệm, lên xe, tiếp nhận thông tin, etc
take care Theo từ điển Merriam-Webster, take care là là một cụm động từ nghĩa là cẩn thận, cảnh giác hoặc chú ý đến việc làm gì đó. Cụ thể: Ví dụ: - Take care when you cross the street. Hãy cẩn thận khi qua đường. - You need to take care with this medication. Bạn cần cẩn thận với loại thuốc này. Ví dụ: