TAKE DOWN Là Gì:Take down là gì? Nghĩa của take down - Cụm động từ tiếng Anh | Cụ

take down là gì   take care have a safe trip back Nghĩa của take down - Cụm động từ tiếng Anh | Cụm động từ Phrasal verbs Ghi chép hoặc ghi lại thông tin. Ex: Take down notes during the meeting. Ghi chép trong cuộc họp. Ex: Workmen arrived to take down the scaffolding. Công nhân đến hạ giàn giáo. Ex: The car had skidded across the road and demolished part of the wall

take in Take in có nhiều nghĩa hục, ví dụ: cho phép, đưa vào, lừa dối, ăn, thu gọn, bị trục xuất. Xem ví dụ, từ đồng nghĩa, trái nghĩa và bình luận của cụm động từ take in

take a nap Take a nap là cách thức nghỉ ngơi ngắn hạn trong vòng 20-30 phút giữa các giờ làm việc hoặc học tập. Bài viết này sẽ giải thích ý nghĩa, lợi ích và cách thực hiện take a nap đúng cách và hiệu quả

₫ 14,100
₫ 137,100-50%
Quantity
Delivery Options