take for a ride takeoff Để lừa dối hoặc lừa dối ai đó. To deceive or cheat someone. Don't let anyone take you for a ride during the IELTS exam. Đừng để ai lừa dối bạn trong khi thi IELTS. She felt angry when she realized he took her for a ride. Cô ấy cảm thấy tức giận khi nhận ra anh ta lừa dối cô ấy. Ngày cấp phép: 07/03/2016. Nơi cấp: Sở KHĐT Hà Nội
can't take my eyes off you Watch the video and sing along with the lyrics of this classic love song by Frankie Valli and The 4 Seasons. The song expresses the feeling of being overwhelmed by the beauty and love of someone
take a snap là gì Được thực hiện hoặc thực hiện một cách đột ngột, bất ngờ hoặc không báo trước. Done or taken on the spur of the moment, unexpectedly, or without notice. She made a snap decision to join the party. Cô ấy đã đưa ra quyết định bất ngờ để tham gia bữa tiệc. The snap election caught everyone by surprise. Cuộc bầu cử bất ngờ đã làm bất ngờ mọi người