take for a ride helltaker sex Để lừa dối hoặc lừa dối ai đó. To deceive or cheat someone. Don't let anyone take you for a ride during the IELTS exam. Đừng để ai lừa dối bạn trong khi thi IELTS. She felt angry when she realized he took her for a ride. Cô ấy cảm thấy tức giận khi nhận ra anh ta lừa dối cô ấy. Ngày cấp phép: 07/03/2016. Nơi cấp: Sở KHĐT Hà Nội
take out Trong tiếng Anh, Take out đóng vai trò là một cụm động từ phrasal verb, có 4 lớp nghĩa khác nhau: đi ra ngoài với ai được mời, tiêu diệt/ phá hủy, lấy ra/ di rời/ loại bỏ, mua đồ để mang đi thức ăn, đồ uống. Ví dụ: My friend took me out for dinner last night. Tối qua bạn tôi đã mời tôi đi ăn tối.
take care have a safe trip back Saying “have a safe trip back home” is a thoughtful and caring way to bid farewell to someone who is traveling back to their residence. Whether you want to express your wishes formally or informally, this guide provides you with various phrases, tips, and examples to do so effectively