TAKE OFF:Take off là gì? Ý nghĩa và cách dùng take off chi tiết

take off   take a picture Theo từ điển Oxford, take off là một động từ có nghĩa là: cất cánh, rời đi, trở nên thành công tuỳ vào các hoàn cảnh khác nhau. Cụ thể: Ví dụ: The plane took off from the runway at 10:00 AM. Máy bay cất cánh từ đường băng lúc 10 giờ sáng. Ví dụ: I need to take off now. I'm late for my meeting. Tôi cần phải đi ngay bây giờ

if i were you i would take a break Đáp án: Tom advised Daisy to take a break. Cấu trúc “ If I were you, I would +V” là cấu trúc giả định loại 2 dùng cho lời khuyên: nếu tôi là bạn, thì tôi sẽ …- viết lại bằng động từ: advise sb to V = khuyên ai làm gì

take up là gì Take up là một cụm động từ phrasal verb với take, được sử dụng nhiều trong tiếng Anh, thường mang nghĩa là chiếm thời gian hoặc bắt đầu điều gì đó mới

₫ 40,100
₫ 122,300-50%
Quantity
Delivery Options