TAKE ON:TAKE ON | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dic

take on   good things take time Xem các định nghĩa và bản dịch của phrasal verb take on trong tiếng Anh và tiếng Việt. Take on có nhiều nghĩa hấp dẫn, ví dụ: đồng ý, thuê, khiếu nại, mang ý nghĩa, đón khách, buồn rầu

take a gap year Gap year có thể hiểu là thời gian “nghỉ giữa hiệp” kéo dài 6 tháng đến một năm, được hiểu là cơ hội để bạn trẻ rời bỏ sách vở, rời bỏ giảng đường quen thuộc để có thể thỏa trải nghiệm những điều bản thân mong ước

take a rest Take a rest là một cụm từ phổ biến trong tiếng Anh, có nghĩa là nghỉ ngơi. Cụm từ này được sử dụng khi muốn khuyên ai đó hoặc chính bản thân cần dừng lại các hoạt động để thư giãn, phục hồi sức khỏe cả về thể chất lẫn tinh thần. Cụm từ take a rest có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, từ giao tiếp hàng ngày đến các tình huống trang trọng

₫ 24,300
₫ 134,500-50%
Quantity
Delivery Options