take on take part in To agree to do something or take responsibility for something. She decided to take on the challenge of organizing the event. Cô ấy quyết định đảm nhận thách thức tổ chức sự kiện. He didn't want to take on the extra work without compensation. Anh ấy không muốn đảm nhận công việc thêm mà không có bồi thường. Đối thủ hoặc đối thủ
take away là gì Ý nghĩa của Take away là: Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take away: - The police TOOK the protestors AWAY. Cảnh sát đem những người biểu tình đi chỗ khác. Ngoài cụm động từ Take away trên, động từ Take còn có một số cụm động từ sau:
i will take the dog out for a walk He will take the dog out for a walk = TL as soon asngay khi do đó vế sau HTĐ = B Anh ta sẽ đưa con chó đi dạo ngay khi anh ta ăn tối xong