take on if i were you i would take a break To agree to do something or take responsibility for something. She decided to take on the challenge of organizing the event. Cô ấy quyết định đảm nhận thách thức tổ chức sự kiện. He didn't want to take on the extra work without compensation. Anh ấy không muốn đảm nhận công việc thêm mà không có bồi thường. Đối thủ hoặc đối thủ
take up Cụm động từ Take up có 3 nghĩa: Nghĩa từ Take up. Ý nghĩa của Take up là: Chiêm thời gian, không gian . Ví dụ cụm động từ Take up. Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take up: - An awful lot of my time at work is TAKEN UP with pointless bureaucracy nowadays
suzu mitake Fshare là dịch vụ lưu trữ và chia sẻ dữ liệu trực tuyến giúp khách hàng lưu trữ thông tin, dữ liệu album ảnh, phim, phần mềm, tài liệu, game, nhạc, v.v... mọi lúc, mọi nơi, tương thích trên mọi thiết bị