take out take a toll on -Take out: mua hoặc đặt thức ăn ở nhà hàng hàng có sẵn đồ ăn. I will take out fast food, I am too tired to cook something for dinner. Tôi sẽ đặt đồ ăn nhanh, tôi quá là mệt để nấu cái gì đó cho bữa tối. -Take out: dành ra, dành lấy. Take out some time for yourself, you will feel relaxed
take a rest là gì Khi danh từ rest kết hợp với động từ take, ta được một cụm từ. Và take a rest nghĩa là nghỉ ngơi, thư giãn. Eg: I usually take a short test after lunch. Tôi thường xuyên nghỉ ngơi một chút sau bữa trưa. When my mother was taking a rest, my father came home. Khi mẹ tôi đang nghỉ ngơi thì bố tôi về. 1.3. Các từ đồng nghĩa với Take a rest
take a taxi take a taxi는 택시를 타는 것을 의미합니다, get a cab도 첫 번째 문구와 유사하지만 택시를 기다리거나 택시를 호출하는 것을 의미합니다. + taxi와 cab 의미는 동일합니다 헤헤 ^^