TAKE OUT:Take Out là gì và cấu trúc cụm từ Take Out trong câu Tiếng Anh?

take out   alltake -Take out: mua hoặc đặt thức ăn ở nhà hàng hàng có sẵn đồ ăn. I will take out fast food, I am too tired to cook something for dinner. Tôi sẽ đặt đồ ăn nhanh, tôi quá là mệt để nấu cái gì đó cho bữa tối. -Take out: dành ra, dành lấy. Take out some time for yourself, you will feel relaxed

take a rain check là gì Nghĩa của từ Take a rain check: hoãn lại một yêu cầu hoặc lời mời đến một thời điểm sau; bày tỏ sự sẵn lòng chấp nhận một lời mời hoặc đề nghị vào thời điểm khác; được sử dụng khi ai đó không

take a risk là gì Nghĩa của từ Take a risk: làm điều gì đó có liên quan đến nguy hiểm hoặc rủi ro.; để có cơ hội làm điều gì đó có khả năng gây hại.; hành động mà không chắc chắn về một kết quả an toàn

₫ 89,200
₫ 179,100-50%
Quantity
Delivery Options