TAKE V2:Quá khứ của take - Phân từ 2 của take | Động từ bất quy tắc

take v2   hentai helltaker V1 của take infinitive – động từ nguyên thể V2 của take simple past – động từ quá khứ đơn V3 của take past participle – quá khứ phân từ take. Ex: Remember to take your coat when you leave. Nhớ mang theo áo khoác khi ra về. took Ex: A boy took us to our room

kakashi hatake Hatake Kakashi はたけ カカシ là ninja Thượng đẳng hướng dẫn cho nhóm 7 của Uzumaki Naruto, Uchiha Sasuke và Haruno Sakura khi họ còn làm ninja Hạ đẳng. Anh được mệnh danh là Ninja sao chép của làng Lá

take for a ride Take for a ride được sử dụng để chỉ việc lừa dối, đánh lừa, hoặc lừa gạt ai đó để đạt được lợi ích cá nhân hoặc để thực hiện một hành động gian lận. Cụm từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh khi người nào đó bị dụ dỗ hoặc lừa gạt một cách không trung thực. Eg: I can’t believe I trusted him

₫ 82,500
₫ 165,100-50%
Quantity
Delivery Options