take v2 hatake kakashi Học viên ILA sẽ tìm hiểu về các thì quá khứ của take, đó là take theo và take phân từ, và các cách sử dụng chúng trong các cụm động từ, thuật ngữ chuyên ngành và cấu trúc ngữ pháp. Bạn cũng sẽ được các bí quyết ghi nhớ và luyện tập quá khứ của take qua các bài tập và flashcard
take out là gì Take out có nhiều nghĩa và có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Hãy xem ví dụ, lưu ý và bài tập để nâng cao kỹ năng tiếng Anh của bạn
make a mistake MISTAKE. Mistake: nói về 1 hành động hay 1 ý nghĩ sai lầm và đem lại kết quả không mong muốn. Đặc biệt là có những kết từ với “mistake” như: make a mistake/make mistakes phạm phải sai lầm, by mistake do nhầm lẫn. Ex: Waiter! I think you’ve made a mistake over the bill. Bồi bàn!