TEMPORARY:Câu ví dụ,định nghĩa và cách sử dụng của"Temporary" | HiNative

temporary   ẻuro 2024 lịch A: Temporary is a common word. It’s an adjective meaning “for a short time”, or “Will be changed later”. “They’re working on the road, so a temporary diversion is in place”. “We have temporary phones until the proper ones arrive” It can also be used to describe a worker on a short contract, often shortened to “temp”

tương dương Năm 2024, với tinh thần đoàn kết và ý chí quyết tâm cao của cả hệ thống chính trị, sự đồng thuận của nhân dân, tình hình kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Tương Dương tiếp tục được duy trì và phát triển, an ninh trật tự trên địa bàn được giữ vững

m.loto188 Please enable JavaScript to continue using this application. LOTO188. Please enable JavaScript to continue using this application

₫ 26,500
₫ 140,400-50%
Quantity
Delivery Options