TENSE:Nghĩa của từ Tense - Từ điển Anh - Việt - Soha Tra Từ

tense   tenseigan faces tense with anxiety những khuôn mặt căng thẳng vì lo lắng Bồn chồn, hồi hộp, không thể thư giãn được

present perfect tense Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect Tense dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và tiếp tục tiếp diễn trong tương lai. Ký hiệu: V3 Hay Past Participle – Dạng quá khứ phân từ của động từ Example: động từ “send” có quá khứ phân từ hay V3 là “sent” – She has traveled to Europe several times

dior homme intense Christian Dior Homme Intense của Dior có mùi hương tự nhiên của một khu rừng trong việc tạo ra hương thơm thảo mộc hoàn toàn nam tính. Thành phần mùi hương tuy đơn giản nhưng lại mạnh mẽ; nồng ẩm, gợi cảm nhưng lại thanh lịch, nhã nhặn

₫ 28,100
₫ 193,400-50%
Quantity
Delivery Options