THAT WAS A SILLY THING TO SAY:It was 5. That was a silly thing to say. What 6. We've run out of

that was a silly thing to say   cách uống tam that để tiêu u 5, What a silly thing to say! 6, There is no tea left. 7, I haven't seen him since I was a student. 8, Susan was so excited that she couldn't sleep. 9, Robert has been jobless for two years. 10,She will not complete the job if she isn't paid extra. part 2 2, I'm sorry for having forgotten the tickets. 3, I would have believed it if I had seen it by my own eyes. 4, The house at the end of the

provided that là gì Chủ đề cấu trúc provided that: Cấu trúc "provided that" là một trong những cách biểu đạt điều kiện phổ biến trong tiếng Anh. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng cấu trúc này một cách chính xác và hiệu quả, kèm theo các ví dụ minh họa cụ thể. 1. Định Nghĩa Cấu Trúc Provided That. 2. Cách Sử Dụng Cấu Trúc Provided That. 3

describe a website that you often use Describe a website that you often use là một chủ đề không còn quá xa lạ với gen Z trong thời đại kỹ thuật số ngày nay. Tuy nhiên, để có thể làm được dạng đề thi IELTS Speaking tốt, thí sinh vẫn cần có vốn từ vựng và ngữ pháp vững chắc

₫ 53,400
₫ 185,200-50%
Quantity
Delivery Options