there are a lot of there are usually a lot of parties There are a lot of được dùng khi đứng sau nó là danh từ đếm được số nhiều. đếm được. her garden./ There/ lot/ trees/ are/ a/ of/ in/ there are a lot of trees in her garden. on dùng với thứ, ngày. VD: On saturday. Điền giới từ thích hợp: We have English lessons .......................... Room 12
i there once a long time Mệnh đề đầu có a long time ago = quá khứ đơn Mệnh đề sau có since = hiện tại hoàn thành. Dịch: Tôi đã đến đây một lần trong một thời gian dài trước đây và kể từ đó thì tôi không trở lại nữa
when there is a surplus electricity In WEO 2018’s New Policies Scenario, 21% of global electricity production is projected to come from variable renewables by 2040, up from 7% in 2018, supported by about .3 trillion of investment. The EU share is even higher at around 39%