there have been a lot of scientific therefore New research reveals star scientists contribute surprisingly little to scientific discovery. The pandemic spurred an increase in COVID-19 research, much of it with methodological holes. Andriy
there is a Cấu trúc There is có nghĩa là “có” hoặc “có gì đó”. Là cấu trúc dùng để miêu tả sự vật, sự việc hoặc một hiện tượng nhất định ở hiện tại. Bên cạnh đó, cấu trúc “there is” dùng để diễn liệt kê đối với các danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được. Ví dụ: There is a book lying on my desk. Có một quyển sách đang đặt ở trên bàn học của tôi.
there is a steady of young Dịch: Có một sự trôi dạt đều đặn của những người trẻ tuổi từ các ngôi làng đến thành phố. Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây ! Bạn có biết?