THEY HAD A BOY:67. They had a boy ______ that yesterday. A. done B. to do C. did

they had a boy   they a big row 67.D `=` have somebody do something : nhờ ai đó làm một việc gì đó. 68.B `=`S + have/get + sth + done : thể hiện sự nhờ vả 69.A `=` appear + to V : Ai/ thứ gì đó trông như thế nào `=` be looking for : tìm kiếm, mong đợi 70.C `=` hope to V : hi vọng làm gì 71.C `=` must + Vinf : phải làm việc gì 72.D `-` Vế đầu dùng Ving thì vế sau cũng

it has been a long time since they met Hiện tại hoàn thành dùng với for và since . For được dùng với một giai đoạn thời gian : for six days , for a long time và for dùng với thì quá khứ đơn giản chỉ một mức thời gian

they started a campaign to Tạm dịch: Họ bắt đầu chiến dịch để ngăn cản việc thanh thiếu niên hút thuốc. They started a campaign to ____ smoking among teenagers. Hỗ trợ học tập, giải bài tập, tài liệu miễn phí Toán học, Soạn văn, Địa lý... Hệ thống bài tập đầy đủ, ngắn gọn, bám sát SGK giúp học tập tốt hơn

₫ 76,100
₫ 104,400-50%
Quantity
Delivery Options