they had a boy they hope to ____ a cure for the disease They had a boy _____ that yesterday. Cấu trúc bị động truyền khiến: have sb do sth : nhờ ai đó làm gì
they have built a particular =They have built a particular reserve which is suitable for pandas. Tạm dịch: Họ đã xây 1 khu bảo tồn đặc biệt mà phù hợp với gấu trúc
they have set themselves a series of D. set /set/ v: để, đặt + Ta có cụm từ cố định: set sb a goal: đặt ra mục tiêu reach/achieve a goal: đạt được mục tiêu = Dựa vào đó ta chọn đáp án D Tạm dịch: Nhóm bán hàng đã đặt ra cho họ một loạt mục tiêu để đạt được vào cuối tháng