they had a boy because they are a very close family They had a boy _____ that yesterday. S1+ have/has+ S2+ Vinf: thế sai khiến họ có một cậu bé làm việc đó cho họ vào hôm qua
they had a boy 67.D `=` have somebody do something : nhờ ai đó làm một việc gì đó. 68.B `=`S + have/get + sth + done : thể hiện sự nhờ vả 69.A `=` appear + to V : Ai/ thứ gì đó trông như thế nào `=` be looking for : tìm kiếm, mong đợi 70.C `=` hope to V : hi vọng làm gì 71.C `=` must + Vinf : phải làm việc gì 72.D `-` Vế đầu dùng Ving thì vế sau cũng
they they go on the bottom shelf chúng rơi xuống dưới đáy kệ được dùng một cách thân mật thay cho he hoặc she If anyone arrives late they'll have