THEY HAD A CANDLELIT:They had a ______ candlelit dinner last night and she accepted

they had a candlelit   they are conducting a wide Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ Dịch nghĩa: Họ đã có một bữa tối lãng mạn trong ánh nến đêm qua và cô ấy đã đồng ý lời cầu hôn

they had a global They had a global ______ hit with their album concept about “The dark side of the Moon”. Câu hỏi trong đề: 30 đề luyện thi Đại Học môn Tiếng Anh cực hay có lời giải !! Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục chỉ từ 110k

they have a lot of extensive They have _________ a lot of extensive research into renewable energy sources... Dịch: Họ đã làm nhiều nghiên cứu phạm vi rộng vào các nguồn năng lượng tái tạo. - Mở rộng collocation với “research” do/carry out research. The research was carried out by a team of scientists at Edinburgh University

₫ 38,100
₫ 163,500-50%
Quantity
Delivery Options