they have built a particular they held a party to congratulate They have built a particular reserve' which is suitable _______ pandas. Kiến thức: Giới từ. Giải thích: to be suitable for sbd/ sth: phù hợp với ai/ cái gì. Tạm dịch: Họ đã xây lên những khu bảo tồn đặc biệt mà phù hợp cho gấu trúc. Đáp án: D
they have built a particular They have built a particular reserve which is suitable _______ pandas. Dịch nghĩa: Họ đã xây dựng một khu bảo tồn đặc biệt thích hợp cho loài gấu trúc
they have set themselves a series of D. set /set/ v: để, đặt + Ta có cụm từ cố định: set sb a goal: đặt ra mục tiêu reach/achieve a goal: đạt được mục tiêu = Dựa vào đó ta chọn đáp án D Tạm dịch: Nhóm bán hàng đã đặt ra cho họ một loạt mục tiêu để đạt được vào cuối tháng