they have set themselves a series of they waited such a long time that baby D. set /set/ v: để, đặt + Ta có cụm từ cố định: set sb a goal: đặt ra mục tiêu reach/achieve a goal: đạt được mục tiêu = Dựa vào đó ta chọn đáp án D Tạm dịch: Nhóm bán hàng đã đặt ra cho họ một loạt mục tiêu để đạt được vào cuối tháng
they will give a performance Question: They will give a performance _____. - when their school organised the prom; once their school organises the prom; before their school organised the prom; after their school had organised the prom
theync discovery of an unknown male body floating in the Citarum River in the Nanjing Village, Margaasih District UNDERGROUND 26/04/2020 4