this is the first time thiso Công thức This is the first time đầy đủ. Cùng xét các ví dụ sau để hiểu rõ cấu trúc this is the first time: Ví dụ: This is the first time I have gone to this country. Đây là lần đầu tiên tôi đến thành phố này. This is the first time I have felt insecure in my own house
this is a green city designed to reduce Unveil the transformative power of a green city, its role in combating the climate crisis, and the pathway towards sustainable urban living
thisinhthi Bước 3: Nhấp vào Thuê bao di động Bước 4: Điền đầy đủ thông tin và bấm Đăng ký Bước 5: Sau khi đăng nhập, màn hình hiển thị phần nhập Phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT