TRáNH:tránh – Wiktionary tiếng Việt

tránh   uống thuốc tránh thai Đứng tránh sang bên đường cho xe đi. Ngồi tránh sang bên phải. Hai xe tránh nhau. Chủ động làm cho mình khỏi phải tiếp xúc hoặc khỏi phải chịu tác động trực tiếp của cái gì đó không hay, không thích. Ông ta tránh hắn, không cho gặp. Vào quán tránh mưa. Tránh đòn. Quay đi

que cấy tránh thai Que cấy tránh thai là gì? Là những ống nhỏ bằng chất dẻo chứa nội tiết progestin, được cấy dưới da, mặt trong của cánh tay không thuận của người phụ nữ, và có tác dụng ngừa thai. Hiệu quả ngừa thai lên đến 99,95% và kéo dài từ 3-5 năm. 2. Đối tượng nào sử dụng được que cấy:

vòng tránh thai nội tiết Với chất Progesterone, vòng tránh thai nội tiết Mirena đem lại các ưu điểm và hiệu quả ngừa thai cao, với tỷ lệ có thai trong 5 năm sử dụng chỉ từ 0.5% đến 1.1%, vòng Mirena đạt tới hiệu quả lên đến 99%, tương đương với việc sử dụng phương pháp triệt sản

₫ 54,200
₫ 100,500-50%
Quantity
Delivery Options