trí trá chim trích cồ Chúng ta có thể tra cứu nghĩa từ trí trá trong Từ điển tiếng Việt cụ thể như sau: Trí trá là tính từ có nghĩa "gian dối, có ý lừa lọc". Ví dụ chúng ta nói "thái độ trí trá", "làm ăn trí trá". Lúc này trí trá đồng nghĩa với gian trá và trái nghĩa với từ chất phác
họa tiết trang trí Học cách vẽ họa tiết trang trí dân tộc đơn giản nhưng đẹp mắt với 20+ bước tham khảo. Xem 50 mẫu họa tiết trang trí đặc trưng của các dân tộc khác nhau và tham khảo sáng tạo
kệ trang trí phòng khách Kệ gỗ trang trí phòng khách là một phương án phân chia không gian tối ưu, vừa có tính trang trí cơ động cao, vừa đảm bảo được công năng để đồ gọn gàng ngăn nắp