TRăM:"trăm" là gì? Nghĩa của từ trăm trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Vi

trăm   bắt đầu với trăm vạn minh tệ trăm - d. 1 Số đếm, bằng mười chục. Năm trăm đồng. Trăm hai kng.; một trăm hai mươi, nói tắt. Bạc trăm có số lượng nhiều trăm. 2 Số lượng lớn không xác định, nói chung. Bận trăm việc. Trăm mối bên lòng. Khổ trăm đường

cách tính tỷ lệ phần trăm Học cách tính tỉ lệ phần trăm của một số so với một số khác, từ một số tiền, và tăng hoặc giảm giá trị. Xem ví dụ minh họa và các bài viết liên quan đến toán học

cách tính phần trăm của một số Để tính phần trăm % của một số, hay tỉ lệ của một số A so với tổng thể là số B, bạn sử dụng công thức sau: A / B x 100 = % Ví dụ: Giả sử bạn có 20 quả táo và 30 quả cam trong một giỏ trái cây

₫ 15,100
₫ 119,100-50%
Quantity
Delivery Options