Tra từ: trọng - Từ điển Hán Nôm

trọng   võ trọng việt Như trịnh trọng 鄭重, nghiêm trọng 嚴重, v.v. ④ Tôn trọng. Như quân tử tự trọng 君子自重 người quân tử tôn trọng lấy mình. ⑤ Chuộng. Như trọng nông 重農 chuộng nghề làm ruộng. ⑥ Quá. Thư trọng bệnh 重病 bệnh nặng quá, trọng tội 重罪 tội nặng quá, v.v

thế thân vạn người chê trọng sinh Năm 17 tuổi, Diệp Triều Nhiên đột ngột biết được mình thế mà lại là con trai lưu lạc bên ngoài của nhà hào môn phú quý. Cậu không chút nghi ngờ mà theo họ quay về Phương gia, nào biết được họ tìm cậu, nhận lại cậu, là ví muốn trái tim cậu, muốn dùng nó cho người em trai bị bệnh tim

nguyễn phú trường con ông trọng Thanh tra - “Bố chúng cháu không còn nữa mang đến nỗi đau sâu sắc đối với gia đình, nhất là mẹ cháu”, ông Nguyễn Trọng Trường - con trai Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng bày tỏ và gửi lời cảm ơn tới lãnh đạo Đảng, Nhà nước, các đoàn thể và tình cảm của Nhân dân

₫ 73,200
₫ 173,300-50%
Quantity
Delivery Options