turn down turnip Turn Down là một cụm động từ phổ biến và có nhiều nét nghĩa khác nhau, ví dụ suy thoái, từ chối, giảm âm, giảm nhiệt. Học cách sử dụng turn down trong các tình huống khác nhau và các cụm từ đồng nghĩa với turn down
turn out Turn out là cụm động từ có nhiều nghĩa, có thể được sử dụng để mô tả được chứng minh là, diễn ra, có mặt tại một sự kiện hoặc chỉ ra khỏi trung tâm. Hãy xem các ví dụ, các cụm từ và idioms liên quan và các từ đồng nghĩa của turn out
turn into Ý nghĩa của Turn into là: Trở thành . Ví dụ cụm động từ Turn into. Dưới đây là ví dụ cụm động từ Turn into: - Tadpoles TURN INTO frogs. Nòng nọc trở thành ếch. Một số cụm động từ khác. Ngoài cụm động từ Turn into trên, động từ Turn còn có một số cụm động từ sau