turn down return Turn down. 1. Định nghĩa Turn down. Turn down: đi xuống. Turn down là một cụm từ cố định trong tiếng Anh hay còn gọi là phrasal verb. Turn down được cấu tạo nên bởi động từ turn và giới từ down. 2. Cách dùng Turn down
turn over Turn over là cụm động từ có nhiều nghĩa hấp dẫn trong Tiếng Anh, có thể là lật lại, suy nghĩ, kiếm được doanh số, mất quyền sở hữu bóng do. Hãy xem các ví dụ, cấu trúc và phát âm của turn over trong câu Tiếng Anh
a life changing turn With a mayor father, and one foot in Hankuk University, high school student Jo Soo-Ah is living the high life. One mistake leads to a hit-and-run. "It's okay because no one saw it", she thinks. But her life is slowly cracking down when the messages of M, an eyewitness who seemed to know everything, flying towards her. "Did I hit a man?"