TURN IN:Turn-in là gì? | Từ điển Anh - Việt - ZIM Dictionary

turn in   turn in là gì Nghĩa của từ Turn-in: hành động gửi một cái gì đó, chẳng hạn như một dự án hoặc bài tập.; nộp một cái gì đó, đặc biệt là cho một người có thẩm quyền

turn over Một sự thay đổi hoặc chuyển giao đột ngột về quyền lực hoặc quyền sở hữu. An abrupt change or transfer as of power or ownership. The turn over of leadership in the organization was unexpected. Việc chuyển giao lãnh đạo trong tổ chức là không ngờ. The company experienced a significant turn over in ownership last year

turn on là gì turn on the stereo. be contingent on; depend on, devolve on, depend upon, ride, hinge on, hinge upon. The outcomes rides on the results of the election. Your grade will depends on your homework. produce suddenly or automatically. Turn on the charm. turn on the waterworks. become hostile towards. The dog suddenly turned on the mailman

₫ 18,400
₫ 184,100-50%
Quantity
Delivery Options