turn up turnover Trong vai trò là một cụm động từ phrasal verb, TURN UP được hiểu với nghĩa chỉ các hành động được tìm thấy một cách tình cờ sau khi đã bị mất đi. Tuy nhiên nghĩa trên thường được sử dụng phổ biến hơn. Đi kèm với volume âm lượng trong âm nhạc
hội chứng turner Hội chứng Turner phát âm IPA: /ˈtɜːnə/, phát âm tiếng Việt: Tớc-nơ cũng còn gọi là hội chứng XO là một hội chứng di truyền đặc trưng bởi người bệnh là nữ mà chỉ có 1 nhiễm sắc thể X trong khi nữ bình thường có 2 nhiễm sắc thể giới tính X này
turning a crazy dog into a young master Read manhwa Turning the Mad Dog into a Genteel Lord / Turning a Crazy Dog Into a Young Master / 狂犬な彼を貴公子に変えてみせます! / 미친개 도련님 만들기 Diarin, a priestess without any noteworthy family background or connections, always gets the toughest assignments