TWICE A DAY Là THì Gì:Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng các thì trong Tiếng Anh

twice a day là thì gì   twice Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently. Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen. Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago cách đây, when

two tablets twice a day Câu hoàn chỉnh: Two tablets must be taken twice a day to have you recover from the illness quickly. Hai viên thuốc phải được uống hai lần trong một ngày để giúp bạn phục hồi khỏi căn bệnh một cách nhanh chóng.

twice a day là thì gì Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently. Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen. Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago cách đây, when

₫ 25,400
₫ 138,300-50%
Quantity
Delivery Options