twice a day là thì gì two tablets twice a day - "twice": 2 lần Nghĩa của cụm từ: 2 lần một ngày. Cụm từ chỉ diễn biến có tính chất lặp lại trong khoảng thời gian dài. Thường được dùng trong thì hiện tại. Ví dụ: Mẹ tôi đi chợ một lần một ngày. My mother goes to market twice a day
twice a day là thì gì Các cụm trạng từ tần suất Adverbial phrases of frequency1 – Định nghĩa: Cụm trạng từ chỉ tần suất là một nhóm các từ đi cùng nhau để miêu tả mức độ thường xuyên xảy ra của một sự việc nào đó. từ chỉ số lần + a + từ chỉ khoảng thời gian day/ week/ month/ year … Ví dụ: Lưu ý:Muốn nói từ 3 lần trở lên:số lần + times + a + khoảng thời gian
twice The South China Morning Post has named Twice as among three major female K-pop groups who are considered as "game-changers in a boy band-led industry", which was seen when Twice's eighth EP Feel Special became the bestselling girl group album in South Korea in 2019 and their feat of being the first Korean female group to hold a Japanese dome