twice a day là thì gì twice Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently. Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen. Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago cách đây, when
two tablets twice a day Câu hoàn chỉnh: Two tablets must be taken twice a day to have you recover from the illness quickly. Hai viên thuốc phải được uống hai lần trong một ngày để giúp bạn phục hồi khỏi căn bệnh một cách nhanh chóng.
twice a day là thì gì Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently. Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen. Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago cách đây, when