twin twins "twin" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "twin" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: trẻ sinh đôi, sinh đôi, cặp đôi. Câu ví dụ: Abraham finally died at 175 years of age, when the twins were 15 years old. ↔ Cuối cùng Áp-ra-ham chết khi 175 tuổi, và hai trẻ sinh
twinrix Twinrix là vắc xin được chỉ định để phòng hai bệnh viêm gan A và viêm gan B ở trẻ em trên 1 tuổi và người lớn chưa có miễn dịch. Lịch tiêm chủng. Lịch cơ bản đối với người lớn và trẻ ≥ 16 tuổi: Mũi 1: là liều đầu tiên khi tiêm. Mũi 2: sau mũi 1 khoảng 1 tháng
twin A 1981 study of a deceased XXX twin fetus without a heart showed that although its fetal development suggested that it was an identical twin, as it shared a placenta with its healthy twin, tests revealed that it was probably a polar body twin