upon reaching the destination a number upon reaching the destination a number reaching the destination, a number of expected to change their reservations and to Hawaii. A. Upon. Ta có: Khi chủ ngữ là cụm danh từ bắt đầu bằng “a number of N” thì động từ theo sau chia ở dạng số nhiều. Tạm dịch: Khi đến nơi, nhiều nhân viên dự kiến sẽ thay đổi việc đặt chỗ và đi tới Hawaii
once upon a tower In this game, you play as a princess who tries to escape from a tower full of enemies and a dragon. You can use the knight's hammer, power-ups and different princesses to beat the odds and reach the bottom of the tower
once upon a time là gì Ngày xửa ngày xưa là cụm từ để nói vào một thời điểm nào đó trong quá khứ được sử dụng như một cách mở đầu thông thường của một câu chuyện. 1. Ngày xửa ngày xưa có một công chúa sống ở một thị trấn bỏ hoang. Once upon a time there was a princess in an abandoned town. 2. Ngày xửa ngày xưa có ba chú heo con