USED TO VING:Cấu trúc, cách dùng be/get used to + Ving + V hay, chi tiết

used to ving   refused + gì Cấu trúc, cách dùng be/get used to + Ving + V hay, chi tiết. 1. Be/get used to Ving * Cách dùng và cấu trúc. a. Get used to Ving/ somthing: Đang trở nên dần quen với việc gì đó. Ex: I got used to getting up early in the morning. Tôi đã quen dần với việc dậy sớm buổi sáng. – After a while he doesn

sau used to là gì Used to có nghĩa tiếng Anh là “ done or experienced in the past, but no longer done or experienced”. Đã làm hoặc trải nghiệm trong quá khứ nhưng hiện tại không còn làm hay trải nghiệm điều đó nữa. Used to có nghĩa tiếng Việt là “ đã từng làm gì”. chỉ hành động, thói quen trong quá khứ. Did + S + use to + V + O?

his father used to be a Jason’s professor had him to rewrite his thesis many times before allowing him to hand it in. A Had B To rewrite C Many times D Allowing. Read the following passage and mark A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the blanks. From a very early age, it was apparent that Magnus Carlen was a brilliant chess player

₫ 42,300
₫ 137,100-50%
Quantity
Delivery Options