VâNG ạ TRONG TIếNG TRUNG:Một số từ vựng tiếng trung ️... - Học tiếng Trung thật vui

vâng ạ trong tiếng trung   claudia doumit Một số từ vựng tiếng trung ️... - Học tiếng Trung thật vui | Facebook. 1. 是 shì ( Sư: là, vâng , phải... 2. 不 : bùPu không. 3. 不是 : bù shiPú sưKhông phải. 4. 对/ 對 dùi Đúng. 5. 不对/不對 : bú dùi (Pú tuâyKhông đúng. 6. 的 dē ( TợCủa. 7. 夠 gòuCâuĐủ. 8. 不夠 bú gòuPú câuKhông đủ. 9. 好 hǎo ( HảoTốt, khỏe, vâng , được. 10

viêm da đầu Viêm da đầu là tình trạng xuất hiện các bất thường, bong tróc như vảy gầu, nhờn dính, ngứa ngáy, tổn thương,… trên vùng da đầu khiến người bệnh khó chịu, lo lắng. Bệnh nếu không được điều trị sớm, đúng cách sẽ gây ảnh hưởng rất lớn đến sức khỏe, sinh hoạt và chất lượng cuộc sống của người bệnh

a321 Based on the popular A321neo, the A321XLR is a fully optimised aircraft creating new exciting opportunities for airlines. Flying up to 4,700NM with a max seating capacity of 244 passengers, it is the lowest risk solution for airlines to open new long haul routes

₫ 32,500
₫ 130,500-50%
Quantity
Delivery Options