VERY:VERY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictio

very   describe a time when you were very busy very well; before very long; before/under one’s very eyes; under a person’s very nose; Xem tất cả các định nghĩa

my family pay a lot of taxes every year Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền “has to” để diễn tả nghĩa vụ phải làm việc gì đó bị bắt buộc bởi yếu tố ngoại cảnh. Dịch nghĩa: My family has to pay a lot of taxes every year. Gia đình tôi phải đóng rất nhiều thuế hàng năm. về câu hỏi! What is the reason of the generation gap mentioned in the passage? A

macmillan education everywhere Ứng dụng cung cấp quyền truy cập vào tất cả nội dung sách, hoạt ảnh, video và các hoạt động tương tác khác được cung cấp như một phần của khóa học Macmillan Education của bạn. Giáo viên và học

₫ 44,400
₫ 141,200-50%
Quantity
Delivery Options